#越南 #越南土地 #越南房地產 #越南劇 #越南語 #越南文 #越南話
你沒告訴我你回來,我應該接你 Bạn không nói với tôi rằng bạn quay lại, tôi nên đón bạn
我不需要你接 Tôi không cần bạn đón 這麼長的路,回來一定很累。讓我準備一杯茶。 Chắc là rất mệt sau một chặng đường dài trở về như vậy. Để tôi pha trà.
你最近怎麼樣?怎麼突然回來了? Làm thế nào bạn có được thời gian gần đây? Sao anh lại đột ngột quay lại?
你找到對象了嗎?隔壁阿姨有個兒子,人品不錯。 Nhân tiện, bạn đã tìm thấy tình yêu đích thực chưa? Người cô bên cạnh có một cậu con trai, tính tình tốt.
我讓她現在介紹 Lê tôi yêu cầu cô ấy giới thiệu ngay bây giờ
發生什麼事 Sao vậy
你還是不告訴我 Bạn vẫn không nói với tôi
我問你,地產代理的人是否來過? Cho tôi hỏi, nhân viên bất động sản đã từng đến đây chưa?
是的 Đúng 你為什麼不告訴我? Tại sao bạn không nói với tôi?
回來這麼遠,你一定很累吧。 Bạn phải rất mệt mỏi sau khi trở lại cho đến nay.
休息一下,下次再說這個。 Hãy nghỉ ngơi và nói về điều này lần sau.
我沒有時間等下一次了。 Tôi không có thời gian để chờ đợi lần sau.
我還有很多工作要做。 Tôi vẫn còn rất nhiều việc phải làm.
我都談好了。Chị bàn xong rồi.
你們談好了什麼? Chị bàn xong cái gì?
價格 Giá cả.
你為什麼不告訴我? Tại sao bạn không nói với tôi bất cứ điều gì về nó
我也不想賣。 Tôi cũng không muốn bán nó.
我跟你說過多少次了,不要賣掉這個房子 Tôi đã nói với bạn bao nhiêu lần rồi, đừng bán căn nhà này,
如果你有任何經濟困難,你可以告訴我,我會想辦法解決。 nếu bạn gặp khó khăn về tài chính, bạn có thể nói với tôi, tôi phải tìm cách giải quyết nó.
我老公債主最近威脅他,如果他不還錢,他們會殺了他。 Chủ nợ của chồng tôi gần đây đã đe dọa anh ấy rằng nếu anh ấy không trả lại tiền, họ sẽ giết anh ấy.
又是他。我之前告訴過你多少次 Lại là anh ấy. Tôi đã nói với bạn nhiều lần trước đây
我都叫你和那個男人離婚。 Em đã nói với chị là ly hôn với người đàn ông đó đi mà.
現在我知道是為了那個壞人 Bây giờ em biết rằng thì ra là cho kẻ xấu xa đó,
我就更生氣了。 em bây giờ còn tức giận hơn.
你知道他欠了多少錢嗎? Rốt cuộc anh ta nợ bao nhiêu tiền chị có biết không?
我在國外的工資比在越南的高很多 Lương của em ở Anh cao hơn ở Việt Nam nhiều,
我有足夠的積蓄可以應付,儘管我不想幫助那個壞人 em dành dụm nhất định đủ để trả, dù em không muốn giúp kẻ xấu xa đó,
你為什麼要考慮賣掉父母給我們的唯一財產 Tại sao bạn lại xem xét việc bán tài sản duy nhất được cha mẹ cho chúng ta,
如果他們還在的話,如何向我們的父母解釋 làm thế nào để giải thích cho cha mẹ của chúng ta nếu họ vẫn còn ở đây
我知道你很了不起。你現在賺了很多錢,可以要任何你想要的東西。 Tôi biết bạn rất tuyệt vời. Bây giờ bạn kiếm được rất nhiều tiền. Bạn có thể mua bất cứ thứ gì bạn muốn.
你還記得嗎? Bạn có nhớ? 為什麼當年我把我的業權賣給你? Tại sao tôi lại bán tước vị của mình cho bạn ngay từ đầu?
那時因為我為當時我愛的人還債。 Là vì tôi đã trả nợ cho người đàn ông tôi yêu lúc đó.
我是一個一旦愛上就會全心全意去愛的人。 em là người một khi đã yêu thì sẽ toàn tâm toàn ý, yêu hết mình.
那時你說你直接給我錢來解決問題 bạn nói rằng bạn sẽ trực tiếp đưa tiền cho tôi để giải quyết vấn đề
但我知道你也有困難,你孩子剛出生nhưng tôi biết rằng bạn cũng đang gặp khó khăn. Con của bạn vừa được sinh ra,
所以我堅持要把我的那份業權賣給你 vì vậy tôi khăng khăng rằng tôi phải bán phần tài sản của mình cho bạn,
不想給你增加太多負擔。 và tôi không muốn tạo thêm gánh nặng cho bạn.
後來,我愛的那個人突然消失了,我患上了嚴重的情緒病。 Sau đó, người thân của tôi đột ngột biến mất, và tôi bị bệnh cảm nặng.
是你一直陪著我住在這房子裡,幫助我走出來 Chính bạn là người đã ở lại với tôi trong ngôi nhà này và giúp tôi thoát ra,
使我恢復並努力學習。 để em lấy lại sức mà chăm chỉ học tập.
一切都已經過去了 Tất cả đã là quá khứ rồi
為什麼我有機會出國留學 Tại sao tôi có cơ hội học tập trên tàu
是你為了我供書教學,使我有今天的生活。 chính bạn là người đã trả tiền cho việc học của tôi, để tôi có được cuộc sống ngày hôm nay.
這房子不僅代表著我們父母留下的唯一財產 ngôi nhà này không chỉ đại diện cho tài sản duy nhất của cha mẹ chúng tôi để lại,
它更代表了你對我所有的好 nhưng nó chứa đựng tất cả lòng tốt mà bạn đã dành cho tôi
現在我幫你是理所當然,你不用擔心 cố gắng học hành mới có được ngày hôm nay. Bây giờ em giúp chị cũng là điều đương nhiên không có gì cả, chị không cần phải lo đâu
我知道你是為了我好。事實上,我已經和他談好了離婚的條件。 Tôi biết bạn là vì lợi ích của tôi. Trên thực tế, tôi đã thương lượng các điều khoản ly hôn với anh ta.
他同意等問題解決後 孩子和我一起住 Anh ấy đồng ý rằng đứa trẻ sẽ sống với tôi trong tương lai sau khi vấn đề được giải quyết
我會幫忙還清債務,以後你和孩子還會繼續住在這裡。 Tôi sẽ giúp trả hết nợ, và bạn và các con của bạn sẽ tiếp tục sống ở đây trong tương lai.
我不想給你負擔。 Tôi không muốn mang lại gánh nặng cho bạn.
這對我今天來說不是負擔,我有能力應付這個。 Đây không phải là gánh nặng cho tôi ngày hôm nay. Tôi có khả năng chăm sóc điều này.
看到姐姐開心,我就開心。 Tôi cảm thấy hạnh phúc khi nhìn thấy em gái mình hạnh phúc.